Giai đoạn 1980-1999 Quân_hàm_Lực_lượng_vũ_trang_Cách_mạng_Cuba

Dưới ảnh hưởng to lớn của Liên Xô, quân đội Cuba cải tổ thành đội quân chuyên nghiệp và chính quy. Hệ thống quân hàm cũng được cải tiến, thay đổi danh xưng để tránh nhầm lẫn ở các cấp bậc cao cấp. Hệ thống cấp hiệu được thay đổi chịu ảnh hưởng rõ nét của cấp hiệu Liên Xô. Quân chủng Phòng không Không quân được thành lập, sử dụng hệ thống cấp hiệu riêng, dù danh xưng quân hàm vẫn dùng chung với Lục quân.

Lục quân và Phòng không Không quân

Chỉ huy cao cấp
  • Đại tướng (General de Ejército)
  • Thượng tướng (General de Cuerpo de Ejército)
  • Trung tướng (General de División)
  • Thiếu tướng (General de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Coronel)
  • Trung tá (Teniente Coronel)
  • Thiếu tá (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Capitán)
  • Thượng úy (Primer Teniente)
  • Trung úy (Teniente)
  • Thiếu úy (Subteniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado)

Hải quân

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Capitán de Navío)
  • Trung tá (Capitán de Fragata)
  • Thiếu tá (Capitán de Corbeta)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Teniente de Navío)
  • Thượng úy (Teniente de Fragata)
  • Trung úy (Teniente de Corbeta)
  • Thiếu úy (Alférez)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Thủy binh nhất (Marinero de Primera)
  • Thủy binh (Marinero)